delacroix01
Eroge Addict
Đối với từ điển tiếng Nhật thì pitch accent là thứ ít được đề cập nhất. Từ điển online thì lại càng ít thấy cái nào có liệt kê pitch accent của từng từ. Cũng hên tới hôm nay tớ được biết 1 cái có độ chính xác tương đối dù tra hơi bậy đối với 1 số từ (vd 連合).
- Mora 1 cao, mora thứ 2 trở đi thấp => Từ thuộc loại 頭高型【あたまだかがた】=> Đánh số 1 (xem hình trên)
- Mora 1 thấp, mora cuối cao, trợ từ phía sau cũng cao => 平板式【へいばんしき】hay 平板型【へいばんがた】=> Đánh số 0 (vd 空っぽ)
- Mora 1 thấp, mora 2 trở đi cao, ở giữa hoặc ở cuối chuyển từ cao xuống thấp => 中高型【なかだかがた】và 尾高型【おだかがた】=> Chuyển từ âm nào thì đánh số 2, 3, 4... vào vị trí ngay trước âm đó.
Ngoài ra bên 大辞泉 thì có mũi tên hạ xuống với pitch accent, tuy nhiên có ít từ hơn 大辞林.
Nói sơ qua cái hướng dẫn tí:beak said:in case you need a way to look up a particular word's accent, you can use the 大辞林 dictionary via Yahoo! 辞書. Make sure 大辞林 is selected right above the definition text (you can make it your default dictionary if you have an account). The accent is given as a number that indicates which mora is the 核, which is the last mora before a decline in pitch. More details about that are at 『大辞林 第二版』のアクセント表示 and at the first link I posted.
Code:
http://dic.yahoo.co.jp/guide/jj02/jj10.html

- Mora 1 cao, mora thứ 2 trở đi thấp => Từ thuộc loại 頭高型【あたまだかがた】=> Đánh số 1 (xem hình trên)
- Mora 1 thấp, mora cuối cao, trợ từ phía sau cũng cao => 平板式【へいばんしき】hay 平板型【へいばんがた】=> Đánh số 0 (vd 空っぽ)
- Mora 1 thấp, mora 2 trở đi cao, ở giữa hoặc ở cuối chuyển từ cao xuống thấp => 中高型【なかだかがた】và 尾高型【おだかがた】=> Chuyển từ âm nào thì đánh số 2, 3, 4... vào vị trí ngay trước âm đó.
Ngoài ra bên 大辞泉 thì có mũi tên hạ xuống với pitch accent, tuy nhiên có ít từ hơn 大辞林.