Mondaiji-tachi ga Isekai kara Kuru sou desu yo?

Tên: Mondaiji-tachi ga Isekai kara Kuru sou desu yo?
Thể loại: Action, Comedy, Supernatural.
Tên chính thức: 問題児たちが異世界から来るそうですよ?
Tác giả: Tatsunoko Tarou
Minh họa: Amano Yuu
Số tập xuất bản: 11
Tình trạng series: Chưa hoàn thành
Thể loại: Action, Comedy, Supernatural.
Tên chính thức: 問題児たちが異世界から来るそうですよ?
Tác giả: Tatsunoko Tarou
Minh họa: Amano Yuu
Số tập xuất bản: 11
Tình trạng series: Chưa hoàn thành
Sakamaki Izayoi, Kudou Asuka và Kasukabe You, ba con người, ba thế giới khác nhau, nhưng họ đều mang trong mình những năng lực phi thường và cùng cảm thấy chán thế giới họ đang sống. Mỗi người họ nhận được một bức thư, và lúc mở lá thư đó ra họ được đưa tới một thế giới mới. Kuro Usagi đã triệu hồi họ để giúp Cộng đồng [Không Tên] đánh bại các Ma Vương.
Lo bận chơi android game rồi, bye việc dịch. Cứ theo đà này chậm chậm dịch cũng được, chắc không drop hẳn luôn.
À, vol 12.
"Tiếp theo sau cuộc chiến thảm thiết chống lại thử thách cuối cùng của nhân loại Azi Dahaka, [No Name] bắt đầu giải quyết phần hậu chiến. Nhưng trong khi Khu Vườn Nhỏ đang đi vào một bước ngoặt to lớn, người mà đã hiện diện trước mặt Izayoi và những người khác là -- !? Cuộc tư vấn hướng nghiệp cuối cùng sẽ diễn ra ngay bây giờ!"
À, vol 12.

"Tiếp theo sau cuộc chiến thảm thiết chống lại thử thách cuối cùng của nhân loại Azi Dahaka, [No Name] bắt đầu giải quyết phần hậu chiến. Nhưng trong khi Khu Vườn Nhỏ đang đi vào một bước ngoặt to lớn, người mà đã hiện diện trước mặt Izayoi và những người khác là -- !? Cuộc tư vấn hướng nghiệp cuối cùng sẽ diễn ra ngay bây giờ!"
Và số phận lênh đênh của bốn người một mèo xin được phép bắt đầu...
Quy chế dịch thuật
Lưu ý có khả năng tiết lộ tình tiết quan trọng trong cốt truyện.
Những thuật ngữ được đặt trong [...] là đã được thống nhất. Thuật ngữ không có phần dịch là để theo tên tiếng Anh. Các bạn có thể tự do đóng góp ý kiến về cách dịch.
Những thuật ngữ không được sắp xếp theo một trình tự nhất định. Và vì lý do tác giả có cách chọn dùng Kanji và Kata tuỳ lúc nên cách dịch sẽ tương ứng thay đổi.
Địa danh
Những thuật ngữ được đặt trong [...] là đã được thống nhất. Thuật ngữ không có phần dịch là để theo tên tiếng Anh. Các bạn có thể tự do đóng góp ý kiến về cách dịch.
Những thuật ngữ không được sắp xếp theo một trình tự nhất định. Và vì lý do tác giả có cách chọn dùng Kanji và Kata tuỳ lúc nên cách dịch sẽ tương ứng thay đổi.
Địa danh
- Edge of The World - Tận cùng Thế Giới
- Tritonis Waterfall - Thác Tritonis
- Sanzu River - Sông Sanzu
- Outer Gate - Ngoại môn
- Astral Gate - Cổng ranh giới
- Peribed Avenue, front of the Fountain Plaza - Đại lộ Peribed, phía trước Đài phun nước.
- Residential Area/Residential District - Khu dân cư
- Stage District - Khu sân khấu
- Free District - Khu vực tự do
- Community Grounds - Đất Community
- Upper Echelon - Cấp bậc cao
- Lower Level - Tầng thấp
- Underwood
- Kouen, City of Brilliant Flames - Kouen, Hoàng Diễm Thành
- Boundary Wall- Tường Biên Giới
- Tablet of the Sea of Stars
- No Name
- Thousand Eyes - <Thiên Nhãn>
- 666 Beasts - 666 Thú
- Fores Garo
- One Horn - Độc Giác
- Two Wings - Song Dực
- Three Tails - Tam Vĩ
- Four Footed - Tứ Cước
- Five Claws - Ngũ Trảo
- Six Scars - Lục Thương
- Salamandra
- Rattenfanger
- Fantasy Magic Group Book / Grim Grimoire Hamelin- Đoàn Sách Ma Thuật Viễn Tưởng / [Grim Grimoire Hamelin]
- Will-o'-Wisp
- Draco Greif
- Ouroboros
- Spirit - Tinh linh
- Mythical Beasts - Linh Thú Huyền Thoại
- Unicorn/Kirin/Qilin - Kì Lân
- Griffin/ Gryphon - Điểu Sư
- Kelpie - Hà Bá
- DracoGriff
- Longma - Long Mã
- Lesser Dragons - Á Long
- Hanba
- Faerie/Fairy - Tiên Nữ
- Ancient Faerie - Đại Tinh linh
- Great Faerie - Tiên Mẫu
- Dryad - Mộc linh
- Demigod - Á thần
- Evil Spirit/ Evil Spirit of Rakshaha - Quỷ dữ/ Quỷ la sát
- Eudemon
- Stellar Sea Dragon - Tinh Hải Long Vương
- Stonewall giant - Tường đá cự nhân
- Moon Rabit - Thỏ Ngọc
- [Code Unknown] - Mã Ẩn Số
- [Index of Life] / [Genome Tree] - [Mục Lục của Sự Sống] / [Genome Tree]
- [No Former]
- [Authority] - Uy Quang
- [Trigeminal Varja] / [Mock Divinity·Varja] - [Chuỳ kim cương ba mũi] / [Thần Cách Mô Phỏng, Kim Cương Chử]
- [Water Tree] - Thuỷ Mộc
- [Helmes of Hades] - Mũ Tàng Hình
- [Winged Sandals] - Đôi giày có cánh
- [Divinity] - Thần Cách
- [Harpe] - Kiếm lưỡi liềm
- [Spear of Lugh] / [Brionac] / [Holy Spear Brionac] - [Brionac] / [Giáo Thánh Brionac]
- [Serpens Scorpius Sword] / whip sword kind - Gươm Sao Cự Xà Thiên Hạt
- Banner/Emblem/Flag - Cờ
- Floor Master
- Leader - Nhà lãnh đạo
- Kasukabe You - [Kasukabe Yõ]
- Jin Russel/ Jin Russell - [Jin Russel]
- Pest / Percher - [Pest]
- Shiroyasha/ [Demon Lord of the White Night] - Shiroyasha / [Bạch Dạ Ma Vương]
- Sandora Doltrake - [Sandra Doltrake]
- Mandora Doltrake - [Mandra Doltrake]
- His Highness - Điện Hạ
- Great Sage Equalling Heaven Handsome Monkey God Sun Wu Kong - Tề Thiên Đại Thánh Mĩ Hầu Vương Tôn Ngộ Không
- Great Sage Who Pacifies Heaven Bull Demon King - Bình Thiên Đại Thánh Ngưu Ma Vương
- Great Sage Who Devastate Seas Saurian Demon King. / Kouryuu - Phục Hải Đại Thánh Giao Ma Vương / Kouryuu
- Great Sage Who Leaves Heaven in Disarray Roc Demon King / Jia Ling chan - Hỗn Thiên Đại Thánh Kim Bằng Vương / Jia Ling chan
- Baron La Croix - Nam Tước La Croix
- Faceless - Vô Diện
- Laplace's Demon - Quỷ Laplace
- Demon King of Confusion - Hỗn Thể Chi Vương
Last edited: