nhongcon_pupa
Otaku Wannabe
Mấy cái Elemental Waffen (精霊魔装) thì mình dịch là "trang bị ma thuật của tinh linh" hoặc gọi tắt là "trang bị ma thuật". Để là "Ma Trang" thì đố ai hiểu được :152:
Dragon Blood: máu rồng
Sacred Flames of Judgement: Lửa thiêng phán xét
Demon caster: tà linh sứ
Evilflame: ám viêm
Flametongue: roi lửa
Hell Blast: Ám ma thiểm lôi/ tia sét địa ngục
Blade Storm: Ám ma thiên nhận/ địa ngục ngàn đao
Drag Ray: Ánh sáng rồng lửa/ rồng lửa lấp lánh
Ice Break: Phá băng hoa.
Flame chain: Xích lửa ngục tù
Flame wall: firewall - tường lửa
Hellblaze: Hỏa vương tức
Frost Blaze: Hỏa đông hoa
Clairvoyance: Niệm thị.
Whispers of the wind: Lời thì thầm của gió.
Stahl Loewe: Sư tử sắt.
Longinus Copy - Longinus Copy/ bản sao của Thánh
Dragon Blood: máu rồng
Sacred Flames of Judgement: Lửa thiêng phán xét
Demon caster: tà linh sứ
/* tương tự tinh linh, còn có một số loại khác như tà linh, u linh, ác linh, thần linh, v.v... trong truyện cổ tích VN
Evilflame: ám viêm
Flametongue: roi lửa
Hell Blast: Ám ma thiểm lôi/ tia sét địa ngục
Blade Storm: Ám ma thiên nhận/ địa ngục ngàn đao
Drag Ray: Ánh sáng rồng lửa/ rồng lửa lấp lánh

Ice Break: Phá băng hoa.
Flame chain: Xích lửa ngục tù
Flame wall: firewall - tường lửa

Hellblaze: Hỏa vương tức
Frost Blaze: Hỏa đông hoa
Clairvoyance: Niệm thị.
/* Khái niệm của của "niệm thị" rất rộng, mình không biết phải giải thích thế nào, nhưng dịch thành "Thần nhãn" hay "mắt thần" là không chính xác đâu.
Whispers of the wind: Lời thì thầm của gió.
Stahl Loewe: Sư tử sắt.
Longinus Copy - Longinus Copy/ bản sao của Thánh